| Nhiệt độ giới hạn | 1700oC |
| Ưu điểm | - Chịu nhiệt độ cao hơn nhiều lần so với các loại bê tông thông thường. - Có khả năng chịu ăn mòn cao và độ bền cao. - Thi công được ở những khe hẹp, hình dạng phức tạp như ngóc ngách, khe nhỏ mà gạch chịu lửa không xây được. - Bê tông chịu lửa có tính chất tương đối đồng nhất, thi công nhanh chóng. |
| Ứng dụng | - Làm lớp lót cho các lò luyện, lò phản ứng nhiệt. - Sản xuất các chế phẩm khác như ngói chịu nhiệt, gạch chịu nhiệt, bê tông khối chịu nhiệt - Sử dụng trong các công trình công nghiệp đặc thù, có yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Đóng gói | - Bao 50kg |
| Item | Value | Unit | Standard |
| Chemical composition | GB/T 6900 | ||
| Al2O3 | 60.20 | % | GB/T 6900 |
| SiO2 | 28.30 | % | GB/T 6900 |
| FE2O3 | 2.20 | % | GB/T 6900 |
| CaO | 2.0 | % | GB/T 6900 |
| Bulk density | 2.50 | g/cm3 | GB 201-2000 |
| Reftractoriness | 1700 | °C | GB 201-2000 |
| Cold crushing strength | GB/T 17671 | ||
| After drying at 110°C | 60 | MPa | GB/T 17671 |
| After drying at 1400°C 3h | 80 | MPa | GB/T 17671 |
| Thermal conductivity at 1000°C | ≤1.0 | % | GB/T 17671 |